Nghĩa của từ này trong tiếng Việt khi dịch ra từ tiếng Anh thì nghĩa của từ đó là Bắt đầu, hoặc sắp sửa bắt đầu, chuẩn bị bắt đầu. Nhưng đây là nghĩa thôi, bạn hãy xem những ví dụ sau, sẽ cho bạn cái nhìn đầy đủ hơn và chặt chẽ hơn.
Danh mục bài viết
Dịch nghĩa của từ Get Starting trong từ Điển chính xác là gì?
Get starting nghĩa là bắt đầu làm một việc gì đó. Thường gặp cụm này trong sách hoặc là trên documentation của framwork / thư viện (library) hoặc trong các tutorial về lập trình.
Vậy Ngĩa của từ get starting là gì?
* Về ngữ pháp thì :– người dân Mỹ: Do you have a problem?– người dân Anh: Have you got a problem?– người dân Mỹ : He just went home.– người dân Anh: He’s just gone home., etc*
Về từ vựng:– người dân Mỹ: truck(xe tải), cab(xe taxi), candy(kẹo),…– người dân Anh: lorry, taxi, sweet,…*
Về chính tả:– người dân Mỹ: color(màu sắc),check(séc),center(trung tâm),…– người dân Anh: colour, cheque, centre,…
Definition of get started.
1: to begin doing or working on somethingYou (had) better get starting if you want to finish on time /
: để bắt đầu làm hoặc một việc gì đó Bạn (đã) nên bắt đầu tốt hơn nếu bạn muốn hoàn thành đúng thời hạn.
2: to begin an important period in one’s life or careernewlyweds who just get starting on their lives together. /
: để bắt đầu một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời hoặc là sự nghiệp của một người những cặp vợ chồng mới cưới, những người mới bắt đầu cuộc sống của họ cùng nhau.
Cách sử dụng động từ GET’
Get’ là một cụm động từ thường dùng nhiều nhất trong tiếng Anh, nhưng nó cũng gây ra rất nhiều nhầm lẫn trong văn nói hằng ngày đối với những ai mới bắt đầu tập nói.
Có hai trường hợp mà người bản xứ hoặc là thường dân ngoài đường phố đã sử dụng lâu ngày trở thành những thói quen và được chấp nhận bởi đại chúng.
Trường hợp thứ nhất là – ‘Get’ đứng trước quá khứ phân từ của các cụm động từ thường hoặc những cụm động từ bất qui tắc, tạo nên nghĩa bị động hay nhận lấy hành động của một ai đó gây nên (passive voice):
Ví dụ:
– Get punished đồng nghĩa với Be the punished
– Get hit đồng nghĩa với Be the hit- Get beaten đồng nghĩa với Be beaten
– Get awarded đồng nghĩa với từ Be awarded Trường hợp thứ hai
– ‘Get’ đi với một tính từ hay là một cách nói do ngôn ngữ bình dân hay cách nói thân mật (Colloquial).
Ví dụ với ngôn ngữ bình dân hay cách nói thân mật (Colloquial):- Get started đồng nghĩa với let’s start hay ‘do’ hoặc ‘start’.
– Get going đồng nghĩa với từ go hoặc là khởi đầu một việc gì đó…
Ví dụ với các tính từ:
– Get angry đồng nghĩa với từ Become angry- Get hungry đồng nghĩa từ với Become hungry Câu hỏi là tại sao lại phải dùng ‘get’ – Câu trả lời đơn giản là vì dùng ‘get’ nghe bình thường và tự nhiên hơn.
Cách sử dụng từ starting:
starting /’stɑ:tliɳ/
* Nghĩa của danh từ
– là sự giật mình
– sự bắt đầu hay sự khởi công hoặc là sự khởi hành
starting
– bắt đầu hoặc khởi hànhstart /stɑ:t/
* danh từ
– lúc bắt đầu hay buổi đầu
=it was difficult work at the start+ lúc bắt đầu một công việc rất khó
– dị bắt đầu hoặc cơ hội bắt đầu (một công cuộc gì)
– sự khởi hành hay sự ra đi hoặc sự lên đường
=to make an early start+ từ đi sớm
– chỗ khởi hành, chỗ xuất phát; giờ xuất phát (của cuộc đua); lệnh bắt đầu, lệnh xuất phát (của cuộc đua)
– sự giật mình hoặc sự giật nảy người (vì đau…)
– sự chấp (trong thể thao)
=I’ll give him 50 meters start+ tôi sẽ chấp cậu ấy 50 mét
– thế lợi
=to get the start of somebody+ một lợi thế hơn ai
!a rum start
– (thông tục) một sự việc xảy ra kỳ lạ
!by fits and stars
– không đều hay thất thường hoặc từng đợt một
* nội động từ
– bắt đầu (đi, làm việc…)
=to start on journey+ bắt đầu lên đường hoặc là khởi hành
– chạy (máy)
– giật mình
=to start out of one’s sleep+ tự giật mình thức dậy
– rời ra, long ra (gỗ)
* ngoại động từ
– bắt đầu
=to start work+ bắt đầu làm công việc
– làm (ai, cái gì) bắt đầu hoặc khiến (ai) phải
=this started me coughing+ điều đó sẽ làm tôi phát ho lên
– ra hiệu để xuất phát (cho người đua)
– mở, khởi động (máy)
– khêu, gây, nêu ra
=to start quarrel+ gây chuyện để cãi nhau
=to start a problem+ nêu ra một số vấn đề
– làm tách ra hay làm rời ra hoặc làm long ra (gỗ)
– giúp đỡ hay nâng đỡ (ai, trong công việc)
– đuổi (thú săn) ra khỏi hang
!to start aside
– né vội sang một bên
!to start in
– (thông tục) bắt đầu làm
!to start out
– khởi hành
– khởi công hay bắt đầu tiến hành (công việc gì)
!to start up
– thình lình đứng dậy
– nảy ra hay nổi lên hoặc nảy ra trong óc
=many difficulties have started up+ nhiều khó khăn được nảy ra
– khởi động (máy)
!to start with
– trước hết
– lúc bắt đầu
=we had seven members to start with+ lúc bắt đầu chúng tôi có bảy hội viên
Một số ví dụ về Get Starting sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn.
The site features resources that teach teens how to get starting using FamilySearch.
Trang mạng này mô tả những tài liệu dạy các thanh thiếu niên về cách bắt đầu sử dụng FamilySearch.
I’m just get starting.
Chỉ là khởi động
How did I get starting in this business?
Tôi tham gia vào lĩnh vực này nó như thế nào?
ted2019
Learn more about get starting with Content API for Shopping
Tìm hiểu thêm về cách bắt đầu vớ từi Content API for Shopping.
support.google
You better get starting.
Anh hãy bắt đầu hành động.
Now is the time to get starting programming in C++.
Giờ là lúc bắt đầu lập trình bằng C++.
We hope this will help you get starteing.
Chúng tôi hy vọng điều này sẽ giúp cho bạn bắt đầu.
So how did I get starting cartooning?
Tôi đã bắt đầu làm phim hoạt hình như nào nhỉ?
Then let’s get starting.
Vậy bắt đầu thôi nào.
Let’ s get starting
Bắt đầu thôi.